555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [cậu đông nhỏ đá gà]
Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi. Cậu học trò đến đây có việc gì? Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý. Cậu cả. Cậu ấm cô chiêu. Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ. Cậu nó đi đâu đấy?. Các con đến đây cậu bảo.
từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa bạn bè, thường là giữa những người còn ít tuổi cậu làm giúp tớ chào các cậu!
Cậu là gì: Danh từ: em trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)., từ dùng để chỉ hoặc gọi người con trai còn nhỏ tuổi, thường với ý mến trọng, (từ cũ) từ trong xã hội...
Check 'cậu' translations into English. Look through examples of cậu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
History Search Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) cậu noun Uncle, mother's brother cậu ruột one's mother's brother, one's uncle Young man cậu học trò a nice little schoolboy Master cậu Nguyễn Master Nguyen Old boy, old chap cậu …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'cậu' trong tiếng Việt. cậu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
5 thg 7, 2025 · Cậu là một danh từ thuần Việt, xuất hiện phổ biến trong tiếng Việt với nhiều nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Từ “cậu” không chỉ dùng để chỉ các mối quan hệ gia đình mà còn thể hiện sự tôn trọng hoặc phân biệt tuổi tác trong giao tiếp.
cậu kèm nghĩa tiếng anh maternal uncle, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Translation for 'cậu' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Cậucó thểđượchiểulà: Em trai của vợ hoặc của mẹ: Khi bạn gọi một người đàn ông là 'cậu', có thể bạn đang nói về em trai của mẹ hoặc vợ. Ví dụ: 'Các cậu các dì đến chơi' có nghĩa là em trai của mẹ (cậu) và em gái (dì) của bạn đến thăm nhà.
Bài viết được đề xuất: